Mẫu
chứng từ công tác |
|||||
TT |
TÊN KHOẢN CHI |
ĐVT |
ĐỊNH MỨC HOẶC ĐÀM PHÁN ĐƯỢC THẤP HƠN |
GHI CHÚ |
Nhân viên trình ký |
A |
CÁC KHOẢN CHI ĐỊNH MỨC – NV TRÌNH THẲNG TP DUYỆT |
|
|
|
|
1 |
Công tác phi |
Ngày |
200 |
|
Nếu dưới hoặc bằng thì theo định mức. |
2 |
Phòng nghỉ huyện, thị |
Đêm |
350 |
|
Nếu dưới hoặc bằng thì theo định mức. |
3 |
Phòng nghỉ thành phố |
Đêm |
350 |
|
Nếu dưới hoặc bằng thì theo định mức. |
4 |
Hội trường |
Ngày |
500 |
(đã bao gồm máy chiếu) |
Nếu dưới hoặc bằng thì theo định mức. |
5 |
Nước uống |
Ngày |
45 |
(1ngày/1khóa). 1 khóa không quá 200đ. Nếu có duyệt nước bánh kẹo trên 200 phải có hóa đơn đỏ. |
Nếu dưới hoặc bằng thì theo định mức. |
6 |
Máy chiếu (nếu cần thuê riêng) |
Ngày |
200 |
Hoặc 500k/1 khóa 3 ngày trở lên |
Nếu dưới hoặc bằng thì theo định mức. |
7 |
Vé xe |
|
|
Theo bảng đính kèm |
Nếu dưới hoặc bằng thì theo định mức. |
B |
CÁC KHOẢN CHI NV PHẢI TRÌNH TRƯỜNG NHÓM KÝ NHÁY |
|
|
|
|
8 |
In banner tại nơi tập huấn |
|
|
Phải xin ý kiến TNTK duyệt trước |
TN phải ký nháy |
9 |
Tiếp khách |
|
|
Phải xin ý kiến TNTK duyệt trước |
TN phải ký nháy |
10 |
Các khoản 1→ 7 nếu vượt định mức trên nhân viên phải trình TN duyệt, ký nháy rồi mới trình TP |
|
|
Phải xin ý kiến TNTK duyệt trước |
TN phải ký nháy |
|
TỈNH |
HUYỆN/THỊ |
Khoảng cách |
Xăng xe |
Dự kiến thời gian |
Lưu ý về chi phí nhà nghỉ hay xe cộ đi lại cần thêm CP Xăng xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Đăk Lăk |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh Đăk Lăk |
TP. Buôn Ma Thuột |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Thị Xã Buôn Hồ |
45 |
80 |
1h15 |
Xe Thuận Sự/Phương Huy |
3 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Krông Năng |
60 |
100 |
1h50 |
Có xe Dịch vụ tới huyện hoặc đến Buôn Hồ bắt xe đi. |
4 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Krông Búk |
60 |
100 |
1h30 |
Xe Thuận Sự/Phương Huy |
5 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Ea Hleo |
82 |
120 |
2h15 |
Xe Thuận Sự/Phương Huy |
6 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Krông Păk |
30 |
60 |
45p |
Xe BUS/ Quyết Thắng /Dịch vụ |
7 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Ea Kar |
52 |
80 |
1h30 |
Xe BUS/ Quyết Thắng /Dịch vụ |
8 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện M’Drak |
90 |
120 |
2h30 |
Xe BUS/ Quyết Thắng /Dịch vụ |
9 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Cư Kuin |
30 |
60 |
45p |
Xe Bus/máy |
10 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Krông Bông |
60 |
100 |
1h30 |
Xe Bus/xe dịch vụ |
11 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Lắk |
60 |
100 |
1h30 |
Xe Nguyễn Gia – 0914134080 (Đưa đón) |
12 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Buôn Đôn |
30 |
60 |
45p |
Xe Bus/xe dịch vụ |
13 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Ea Súp |
82 |
120 |
2h15 |
Xe Bus/xe dịch vụ |
14 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Cư M’gar |
30 |
60 |
45p |
Xe Bus/máy |
15 |
Tỉnh Đăk Lăk |
Huyện Krông Ana |
40 |
70 |
1h10 |
Xe Bus/máy |
Tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh Đắk Nông |
Thị xã Gia Nghĩa |
150 |
200 |
3h |
Xe Bus, Hoàng Gia, Đại Nam.. |
2 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Cư Jút |
30 |
60 |
45p |
Xe Bus, Hoàng Gia, Đại Nam.. |
3 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huỵện Krông Nô |
50 |
80 |
1h30 |
Xe Bus KrongNo hoặc xe dịch vụ |
4 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Mil |
65 |
110 |
1h30 |
Xe Hoàng Gia, Đại Nam.. |
5 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Song |
110 |
160 |
2h |
Xe Hoàng Gia, Đại Nam.. |
6 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Tuy Đức |
120 |
180 |
2h30 |
Xe
Thạnh & Ngọc Phú: 12h trưa từ
BMT; 7h30 sáng tư Tuy Duc |
7 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk R'lấp |
170 |
220 |
3h20 |
Tới Gia Nghĩa bắt xe đi |
8 |
Tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Glong |
180 |
240 |
3h30 |
Tới Gia Nghĩa bắt xe đi Dak Glong |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh Gia Lai |
TP. PleiKu |
185 |
230 |
3h45 |
Đi
Phương Huy |
2 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Pưh |
120 |
210 |
2h30 |
Đi
Phương Huy |
3 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Sê |
160 |
190 |
3h10 |
Đi
Phương Huy |
4 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Phú Thiện |
185 |
230 |
4h00 |
K có xe đi thẳng (Tới Chư Sê → Phú Thiện) |
5 |
Tỉnh Gia Lai |
Thị xã Ayun Pa |
210 |
240 |
4h15 |
Tới Chư Sê bắt xe đi |
6 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kông Chro |
238 |
250 |
5h30 |
Tới
An khê bắt xe đi Kongchro |
7 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Krông Pa |
250 |
260 |
5h |
1
chặng, Xe Krông Pa đi sớm 7h. |
8 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Pa |
260 |
270 |
5h30 |
2 chặng, Xe Krông Pa đi sớm 7h. Bắt thêm xe về Ia Pa |
9 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đức Cơ |
220 |
250 |
4h30 |
2 chặng. Phương Huy tới Hàm Rồng rồi đi xe khách Đức Cơ. |
10 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Prông |
205 |
240 |
4h15 |
2 chặng. Phương Huy tới Hàm Rồng rồi đi xe khách Chư Prông. |
11 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Đoa |
195 |
240 |
4h15 |
1 chặng có xe Kbang đi sớm 7h hoặc xe Quy nhơn |
12 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Mang Yang |
220 |
250 |
4h25 |
1 chặng có xe Kbang đi sớm 7h hoặc xe Quy nhơn |
13 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Đăk Pơ |
230 |
260 |
5h00 |
1 chặng có xe Kbang đi sớm 7h hoặc xe Quy nhơn |
14 |
Tỉnh Gia Lai |
Thị xã An Khê |
230 |
270 |
5h20 |
1 chặng có xe Kbang đi sớm 7h hoặc xe Quy nhơn |
15 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Kbang |
275 |
290 |
6h30 |
1 chặng có xe Kbang đi sớm 7h hoặc xe Quy nhơn |
16 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Ia Grai |
225 |
260 |
4h30 |
2 chặng. Phương Huy tới Pleiku rồi đi xe khách Ia Grai. |
17 |
Tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Pah |
210 |
240 |
4h15 |
1 chặng Phương Huy |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh Kon Tum |
Thành phố Kon Tum |
230 |
250 |
4h30 |
1 chặng Phương Huy |
2 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Sa Thầy |
260 |
280 |
6h |
2 chặng. Phương Huy tới Kon Tum rồi đi xe khách Sa Thầy. |
3 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Đắk Hà |
250 |
260 |
5h00 |
1 chặng Phương Huy |
4 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Đắk Tô |
270 |
270 |
6h |
1 chặng Phương Huy |
5 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Ngọc Hồi |
290 |
280 |
6h30 |
1 chặng Phương Huy |
6 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Tu Mơ Rông |
300 |
320 |
7h30 |
2 chặng. Phương Huy tới Kon Tum rồi đi xe Hoàng Gia. Nếu 3 người thì đi taxi lên. |
7 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Đắk Glei |
350 |
300 |
7h30 |
2 chặng. Phương Huy tới Kon Tum rồi đi xe khách Dak Glei. |
8 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Kon Rẫy |
265 |
270 |
6h |
2 chặng. Phương Huy tới Kon Tum rồi đi xe Bus. |
9 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện Kon Plông |
280 |
280 |
6h30 |
2 chặng. Phương Huy tới Kon Tum rồi đi xe Bus. |
10 |
Tỉnh Kon Tum |
Huyện IA Hdrai |
260 |
300 |
6h |
Ko có xe vào trực tiếp. Đi tới Pleiku và bắt xe ôm vào huyện. |